-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Anti-Inflammatory: Thuốc Trị Liệu Đặc Hiệu Bệnh Viêm Khớp
Phương pháp trị liệu vi lượng của bệnh khớp cung cấp một hiệu lực cực nhanh để giúp giảm đau và khỏi các bệnh về khớp một cách nhanh nhất mà không hề có bất kỳ một tác dụng phụ nào. Sản phẩm của Liddell là rất tiện lợi, dễ sử dụng, tác dụng cực nhanh làm giảm đau an toàn và tự nhiên, thường cho thấy kết quả giảm đau trong vòng vài phút.
Anti-Inflammatory chữa trị các rối loạn liên quan đến viêm các khớp, gân, dây chằng và thần kinh. Các bệnh viêm nhiễm đều gây ra 5 dấu hiệu chính là sưng, nóng, đỏ, đau và giảm chức năng vận động của khớp. Nhiều lúc hiện tượng viêm khớp xẩy ra rất nhẹ mà chúng ta chưa nhận biết được hoặc là hiện tượng yếu xương cơ, khớp… ví dụ như tổn thương trong thể thao.
Đây là trị liệu bệnh viêm khớp tiện lợi nhất, thuốc có hoạt tính nhanh nhất để giải phóng các triệu chứng gây phiền toái cho bạn khi bị viêm khớp mà không có bất kỳ tác dụng phụ nào và không ảnh hưởng đến phối hợp điều trị các thuốc khác.
Thuốc chỉ định trong các trường hợp liên quan đến bệnh viêm khớp sau:
- Sưng khớp
- Nóng,
- Đỏ
- Đau
- Giảm, mất chức năng vận động của khớp
Những trường hợp bệnh khớp nặng và khó chữa cần kết hợp 2 loại thuốc trị liệu cùng nhau đó là Arthritis với Anti-Inflammatory trong vòng 6 tháng liên tục bệnh sẽ khỏi hoàn toàn
Hướng Dẫn Sử Dụng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi, dùng đường dưới lưỡi xịt 2 xịt/lần vào dưới lưỡi và nhắc lại 3 lần/ngày. Trường hợp bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi trong ngày đầu tiên, xịt 6 lần/ngày mỗi lần 2 xịt. Trẻ em 2 đến 12 tuổi xịt 1 lần 1 xịt dưới lưỡi ngày xịt 3 lần. Những trường hợp bệnh nặng có thể tăng liều 1 xịt/lần ngày 6 lần trong ngày dùng đầu tiên
Thận Trọng: không dùng sản phẩm này nếu bạn bị dị ứng với sản phẩm này hoặc các thành phần trong sản phẩm này. Dừng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu triệu chứng không đỡ hoặc có các tác dụng phụ xuất hiện. Để xa tầm với trẻ em, phụ nữ có thai hoặc cho con bú cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Drug Facts |
|||||||||||||||||
Active Ingredients |
Purposes |
||||||||||||||||
Cartilage |
Hồi phục xương và sụn |
||||||||||||||||
Hypericum Perforatum |
Trị liệu tổn thương các dây thần kinh và đau ở thân và rễ, nhánh thần kinh |
||||||||||||||||
Aconitum Napellus |
Trị liệu viêm và nhiễm khuẩn |
||||||||||||||||
Thuja Occidentalis |
Làm dịu các cơn đau, co rút cơ |
||||||||||||||||
Rhus Toxicodendron |
Trị liệu bệnh thấp khớp và đau khớp |
||||||||||||||||
Apis Mellifica |
Giảm phù nề và viêm nhiễm |
||||||||||||||||
Hydrastis Canadensis |
Làm dịu các cơn đau và xơ cứng khớp |
||||||||||||||||
Arnica Montana |
Chữa lành các mô bị tổn thương và giảm đau khớp |
||||||||||||||||
Uses chữa trị các triệu chứng lien quan đến viêm khớp - Sưng khớp - Nóng, - Đỏ - Đau - Giảm, mất chức năng vận động của khớp |
|||||||||||||||||
|
Xem thêm: Thuốc bổ xương khớp, Thực phẩm chức năng của mỹ, Thực phẩm chức năng mỹ